.:Công ty cổ phần nhựa TânTiến:.
Tiếng Việt English

Ống Nhựa HDPE

Kích thước ống HDPE của chúng tôi được thiết kế phù hợp với những yêu cầu của một trong các tiêu chuẩn sau:

            ·   prEN 12201: 2000: Hệ thống ống nhựa dùng cho cấp nước - Polyethylene.

            ·   DIN 8074 - 1999:  ống (PE) Polyethylne - kích thước

            ·   ISO4427 - 1996: ống PE dùng cho cấp nước.
 Ống nhựa HDPE của TÂN TIẾN  có những ưu điểm sau:

           ·   Sản phẩm chất lượng cao được  thiết kế và sản xuất theo hệ thống chất lượng được cấp chứng nhận ISO 9001: 2000.

           ·   Áp suất 16 bar ở 200C.

         ·   Có 3 phương pháp lắp ghép: hàn điện nóng chảy, nhiệt nóng chảy, nối thúc.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

STT

Đường kính ngoài trung bình R

Bề dày danh nghĩa

SDR 21

SDR 17

SDR 13.6

SDR 11

SDR 9

Dm min

Dm max

01

20.0

20.3

-

-

2.3

2.3

2.3

02

25.0

25.3

-

2.3

2.3

2.3

2.8

03

32.0

32.3

-

2.3

2.4

3.0

3.6

04

40.0

40.4

-

2.4

3.0

3.7

4.5

05

50.0

50.4

-

3.0

3.7

4.6

5.6

06

63.0

63.6

-

3.8

4.7

5.8

7.1

07

75.0

75.7

-

4.5

5.6

6.8

8.4

08

90.0

90.9

4.3

5.4

6.7

8.2

10.1

09

110.0

111.0

5.3

6.6

8.1

10.0

12.3

10

125.0

126.2

6.0

7.4

9.2

11.4

14.0

11

140.0

141.3

6.7

8.3

10.3

12.7

15.7

12

160.0

161.5

7.7

9.5

11.8

14.6

17.9

13

180.0

181.7

8.6

10.7

13.3

16.4

20.1

14

200.0

201.8

9.6

11.9

14.7

18.2

22.4

15

225.0

227.1

10.8

13.4

16.6

20.5

25.2

16

250.0

252.3

11.9

14.8

18.4

22.7

27.9

17

280.0

282.6

13.4

16.6

20.6

25.4

31.3

18

315.0

317.9

15.0

18.7

23.2

28.6

35.2

19

355.0

358.2

16.9

21.1

26.1

32.2

39.7

20

400.0

403.6

19.1

23.7

29.4

36.3

44.7

21

450.0

454.1

21.5

26.7

33.1

40.9

50.3

22

500.0

504.5

23.9

29.7

36.8

45.4

55.8

Bề dày ống ở trên được tính toán ở điều kiện làm việc 200C.

Nguyên liệu sử dụng  PE100.

Top of Page